Monday, October 13, 2014

Danh Tướng Ải Tam Quốc bạn có biết ?

Cùng xem những danh tướng của Ải Tam Quốc

Quốc Gia: Trung Lập
 
Tướng
Mô tả
Lữ Bố
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 97
_Võ lực: 100
_Trí lực: 72
_Kỹ năng: Vô Song
 
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất lớn gây choáng
Vu Cát
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 88
_Võ lực: 80
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Hỏa Long
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây sát thương khá cao
Hoa Đà
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 76
_Võ lực: 72
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Thần Y
[Mưu lược] Hồi phục Binh Lực phe mình, bản thân tăng 120 nộ khí
Tả Từ
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 89
_Võ lực: 79
_Trí lực: 97
_Kỹ năng: Hôn Mê
Có xác suất cao khiến địch hôn mê trong 2 hiệp
Hoàng Thừa Ngạn
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 73
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Cạm Bẫy
Có xác suất cao ngăn địch hoạt động trong 1 hiệp
Tôn Kiên
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 97
_Võ lực: 96
_Trí lực: 82
_Kỹ năng: Đông Phong
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao tạo ra hỗn loạn
Tôn Sách
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 98
_Trí lực: 87
_Kỹ năng: Phong Tiễn
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn
Tôn Quyền
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 86
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Bá Vương
Có xác suất cao khiến địch hỗn loạn 1 hiệp
Tào Tháo
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 100
_Võ lực: 82
_Trí lực: 98
_Kỹ năng: Bá Vương
Có xác suất cao khiến địch hỗn loạn 1 hiệp
Lưu Bị
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 99
_Võ lực: 85
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Bá Vương
Có xác suất cao khiến địch hỗn loạn 1 hiệp
Hán Hiến Đế
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 84
_Võ lực: 78
_Trí lực: 88
_Kỹ năng: Vạn Nhân Địch
Toàn bộ lính phe mình vô địch trong 1 hiệp
Trương Xuân Hoa
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 67
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Mê Thuật
Thôi miên toàn bộ địch tới khi chúng bị đánh tỉnh

Quốc Gia: Ngụy
 
Tướng
Mô Tả
Bàng Đức
_Binh Chủng:Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 96
_Trí lực: 75
 _Kỹ năng: Đằng Long
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao gây choáng.
Trương Liêu
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 78
 _Kỹ năng: Mãnh Hổ
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn.
Tào Nhân
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 76
 _Kỹ năng: Vô Song
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất lớn gây choáng.
Tuân Úc
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 97
_Võ lực: 75
_Trí lực: 97
 _Kỹ năng: Thiên Lôi
[Mưu lược] Lôi kích toàn bộ địch, có xác suất cao gây hỗn loạn.
Hạ Hầu Đôn
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 96
_Trí lực: 77
 _Kỹ năng: Đông Phong
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao tạo ra hỗn loạn.
Tư Mã Ý
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 78
_Trí lực: 97
 _Kỹ năng: Hôn Mê
Có xác suất cao khiến địch hôn mê trong 2 hiệp.
Quách Gia
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 80
_Trí lực: 98
 _Kỹ năng: Cạm Bẫy
Có xác suất cao ngăn địch hoạt động trong 1 hiệp.

Quốc Gia: Thục
 
TướngMô Tả
Trương Phi
_Binh Chủng: _Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 96
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Đằng Long
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao gây choáng.
Triệu Vân
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 97
_Trí lực: 78
_Kỹ năng: Mãnh Hổ
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn.
Mã Siêu
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 76
_Kỹ năng: Vô Song
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất lớn gây choáng.
Gia Cát Lượng
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 75
_Trí lực: 100
_Kỹ năng: Thiên Lôi
[Mưu lược] Lôi kích toàn bộ địch, có xác suất cao gây hỗn loạn.
Quan Vũ
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 96
_Trí lực: 77
_Kỹ năng: Đông Phong
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao tạo ra hỗn loạn.
Bàng Thống
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 78
_Trí lực: 94
_Kỹ năng: Hôn Mê
Có xác suất cao khiến địch hôn mê trong 2 hiệp.
Từ Thứ
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 80
_Trí lực: 97
_Kỹ năng: Cạm Bẫy
Có xác suất cao ngăn địch hoạt động trong 1 hiệp.

Quốc Gia: Ngô
 
TướngMô Tả
Hoàng Cái
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 94
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Đằng Long
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao gây choáng
Trình Phổ
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 77
_Kỹ năng: Mãnh Hổ
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn
Cam Ninh
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 76
_Kỹ năng: Vô Song
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất lớn gây choáng
Chu Du
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 78
_Trí lực: 98
_Kỹ năng: Thiên Lôi
[Mưu lược] Lôi kích toàn bộ địch, có xác suất cao gây hỗn loạn
Thái Sử Tử
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 97
_Võ lực: 96
_Trí lực: 77
_Kỹ năng: Đông Phong
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao tạo ra hỗn loạn
Lục Tốn
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 79
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Hôn Mê
Có xác suất cao khiến địch hôn mê trong 2 hiệp
Lỗ Túc
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 80
_Trí lực: 97
_Kỹ năng: Cạm Bẫy
Có xác suất cao ngăn địch hoạt động trong 1 hiệp

Danh sách tướng vàng

Quốc Gia: Trung Lập
Tướng
Mô Tả
Văn Sửu
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 93
_Trí lực: 70
_Kỹ năng: Bao Vây
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, tăng 25 nộ khí cho phe mình.
Trương Nhậm
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 92
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
Hứa Tử Tướng
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 62
_Trí lực: 94
_Kỹ năng: Lạc Thạch
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
Tư Mã Huy
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 87
_Võ lực: 72
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Hỏa Long
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn.
Quản Lộ
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 88
_Võ lực: 66
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Quân Nộ
Tăng Pháp Công toàn bộ binh lính, tăng 45 nộ khí.
Bắc Đẩu
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 85
_Võ lực: 78
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Trọng Kích
[Mưu lược] Trọng kích địch, gây choáng 3 hiệp.
Điêu Thuyền
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 86
_Võ lực: 62
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Mị Hoặc
Giảm 100 nộ khí toàn bộ địch.
Trương Trọng Cảnh
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 69
_Võ lực: 65
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Thần Y
[Mưu lược] Hồi phục Binh Lực phe mình, bản thân tăng 100 nộ khí.
Hoàng Phủ Tung
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 92
_Trí lực: 78
_Kỹ năng: Đằng Long
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
Ô Diên
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 93
_Trí lực: 72
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
Tư Mã Chiêu
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 83
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Xưng Hùng
Tăng mạnh Pháp Thủ của phe mình, tăng 45 nộ khí.
Tư Mã Sư
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 81
_Trí lực: 93
_Kỹ năng: Ngự Bá
Tăng mạnh Mưu Công của phe mình, tăng 45 nộ khí.
Tư Mã Viêm
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 85
_Trí lực: 90
_Kỹ năng: Hỏa Vẫn
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, thiêu đốt 2 hiệp.
Dương Hổ
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 81
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Loạn Thạch
[Mưu lược] Gây choáng hàng sau của địch.
Đỗ Dự
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 82
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Dụ Địch
Hỗn chiến 1 hàng ngang địch.
Quốc Gia: Ngụy

TướngMô Tả
Đặng Ngải
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 87
_Trí lực: 89
_Kỹ năng: Phản Chiến
[Mưu lược] Khiến địch đào ngũ, tăng Binh Lực phe mình.
Giả Hủ
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 72
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Hỏa Long
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn.
Hạ Hầu Uyên
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 92
_Trí lực: 76
_Kỹ năng: Tiễn Vũ
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Pháp Công 3 hiệp.
Từ Hoảng
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 92
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Khống Chế
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Công 1 hiệp.
Hứa Chử
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 94
_Trí lực: 73
_Kỹ năng: Loạn Vũ
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Thủ 1 hiệp.
Tào Hồng
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 91
_Trí lực: 73
_Kỹ năng: Chế Ngự
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm 50 nộ khí.
Hí Chí Tài
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Đầu Độc
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, liên tiếp trúng độc 2 hiệp.
Trương Cáp
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 93
_Trí lực: 71
_Kỹ năng: Bao Vây
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, tăng 35 nộ khí cho phe mình.
Trình Dục
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 73
_Trí lực: 93
_Kỹ năng: Lạc Thạch
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
Điển Vi
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 95
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
Tào Phi
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 74
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Hỏa Long
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây sát thương khá cao.
Mãn Sủng
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 89
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Bá Thể
Hàng ngang theo vị trí đứng đạt trạng thái vô địch trong 1 hiệp.
Chân Cơ
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 87
_Võ lực: 69
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Mị Hoặc
Giảm 100 nộ khí toàn bộ địch.

Quốc Gia: Thục
TướngMô Tả
Vương Bình
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 88
_Trí lực: 85
_Kỹ năng: Khống Chế
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Công 1 hiệp.
Mã Đại
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 91
_Trí lực: 77
_Kỹ năng: Tiễn Vũ
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Pháp Công 3 hiệp.
Nghiêm Nhan
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 91
_Trí lực: 80
_Kỹ năng: Loạn Vũ
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Thủ 1 hiệp.
Khương Duy
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 87
_Trí lực: 89
_Kỹ năng: Phản Chiến
[Mưu lược] Khiến địch đào ngũ, tăng Binh Lực phe mình.
Quan Hưng
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 91
_Trí lực: 73
_Kỹ năng: Chế Ngự
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm 50 nộ khí.
Mã Lương
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Đầu Độc
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, liên tiếp trúng độc 2 hiệp.
Hoàng Trung
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 93
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Bao Vây
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, tăng 35 nộ khí cho phe mình.
Dương Nghi
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 73
_Trí lực: 94
_Kỹ năng: Lạc Thạch
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
Ngụy Diên
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 94
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
Pháp Chính
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 74
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Hỏa Long
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây sát thương khá cao.
Đặng Chi
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 72
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Bá Thể
Hàng ngang theo vị trí đứng đạt trạng thái vô địch trong 1 hiệp.
Hoàng Nguyệt Anh
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 87
_Võ lực: 69
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Mị Hoặc
Giảm 100 nộ khí toàn bộ địch.

Quốc Gia: Ngô.
TướngMô Tả
Lục Kháng
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 88
_Trí lực: 85
_Kỹ năng: Khống Chế
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Công 1 hiệp.
Phan Chương
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 91
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Tiễn Vũ
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Pháp Công 3 hiệp.
Lăng Thống
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 93
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Loạn Vũ
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Thủ 1 hiệp.
Lữ Mông
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 88
_Trí lực: 89
_Kỹ năng: Phản Chiến
[Mưu lược]Khiến địch đào ngũ, tăng Binh Lực phe mình.
Đinh Phụng
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy:90
_Võ lực: 91
_Trí lực: 73
_Kỹ năng: Chế Ngự
[Chiến pháp]Tấn công toàn bộ địch, giảm 50 nộ khí
Trương Chiêu
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:91
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Đầu Độc
[Mưu lược]Tấn công toàn bộ địch, liên tiếp trúng độc 2 hiệp
Hàn Đương
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy:92
_Võ lực: 92
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Bao Vây
[Chiến pháp]Tấn công toàn bộ địch, tăng 35 nộ khí cho phe mình.
Gia Cát Cẩn
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:93
_Võ lực: 73
_Trí lực: 93
_Kỹ năng: Lạc Thạch
[Mưu lược]Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
Chu Thái
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy:94
_Võ lực: 94
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
[Chiến pháp]Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
Bộ Trắc
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:95
_Võ lực: 74
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Hỏa Long
[Mưu lược]Tấn công toàn bộ địch, gây sát thương khá cao.
Cố Ung
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:90
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Bá Thể
Hàng ngang theo vị trí đứng đạt trạng thái vô địch trong 1 hiệp.
Tiểu Kiều
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:87
_Võ lực: 69
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Mị Hoặc
Giảm 100 nộ khí toàn bộ địch.
Theo 3k.mobo

0 comments:

Post a Comment