Cùng xem những danh tướng của Ải Tam Quốc
Quốc Gia: Trung Lập
Tướng
|
Mô tả
| |
---|---|---|
Lữ Bố
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 97
_Võ lực: 100
_Trí lực: 72
_Kỹ năng: Vô Song
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất lớn gây choáng
|
Vu Cát
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 88
_Võ lực: 80
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Hỏa Long
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây sát thương khá cao
|
Hoa Đà
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 76
_Võ lực: 72
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Thần Y
|
[Mưu lược] Hồi phục Binh Lực phe mình, bản thân tăng 120 nộ khí
|
Tả Từ
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 89
_Võ lực: 79
_Trí lực: 97
_Kỹ năng: Hôn Mê
|
Có xác suất cao khiến địch hôn mê trong 2 hiệp
|
Hoàng Thừa Ngạn
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 73
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Cạm Bẫy
|
Có xác suất cao ngăn địch hoạt động trong 1 hiệp
|
Tôn Kiên
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 97
_Võ lực: 96
_Trí lực: 82
_Kỹ năng: Đông Phong
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao tạo ra hỗn loạn
|
Tôn Sách
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 98
_Trí lực: 87
_Kỹ năng: Phong Tiễn
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn
|
Tôn Quyền
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 86
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Bá Vương
|
Có xác suất cao khiến địch hỗn loạn 1 hiệp
|
Tào Tháo
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 100
_Võ lực: 82
_Trí lực: 98
_Kỹ năng: Bá Vương
|
Có xác suất cao khiến địch hỗn loạn 1 hiệp
|
Lưu Bị
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 99
_Võ lực: 85
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Bá Vương
|
Có xác suất cao khiến địch hỗn loạn 1 hiệp
|
Hán Hiến Đế
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 84
_Võ lực: 78
_Trí lực: 88
_Kỹ năng: Vạn Nhân Địch
|
Toàn bộ lính phe mình vô địch trong 1 hiệp
|
Trương Xuân Hoa
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 67
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Mê Thuật
|
Thôi miên toàn bộ địch tới khi chúng bị đánh tỉnh
|
Quốc Gia: Ngụy
Tướng
|
Mô Tả
| |
---|---|---|
Bàng Đức
|
_Binh Chủng:Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 96
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Đằng Long |
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao gây choáng.
|
Trương Liêu
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 78
_Kỹ năng: Mãnh Hổ |
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn.
|
Tào Nhân
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 76
_Kỹ năng: Vô Song |
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất lớn gây choáng.
|
Tuân Úc
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 97
_Võ lực: 75
_Trí lực: 97
_Kỹ năng: Thiên Lôi |
[Mưu lược] Lôi kích toàn bộ địch, có xác suất cao gây hỗn loạn.
|
Hạ Hầu Đôn
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 96
_Trí lực: 77
_Kỹ năng: Đông Phong |
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao tạo ra hỗn loạn.
|
Tư Mã Ý
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 78
_Trí lực: 97
_Kỹ năng: Hôn Mê |
Có xác suất cao khiến địch hôn mê trong 2 hiệp.
|
Quách Gia
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 80
_Trí lực: 98
_Kỹ năng: Cạm Bẫy |
Có xác suất cao ngăn địch hoạt động trong 1 hiệp.
|
Quốc Gia: Thục
Tướng | Mô Tả | |
---|---|---|
Trương Phi
|
_Binh Chủng: _Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 96
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Đằng Long
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao gây choáng.
|
Triệu Vân
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 97
_Trí lực: 78
_Kỹ năng: Mãnh Hổ
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn.
|
Mã Siêu
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 76
_Kỹ năng: Vô Song
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất lớn gây choáng.
|
Gia Cát Lượng
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 75
_Trí lực: 100
_Kỹ năng: Thiên Lôi
|
[Mưu lược] Lôi kích toàn bộ địch, có xác suất cao gây hỗn loạn.
|
Quan Vũ
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 96
_Trí lực: 77
_Kỹ năng: Đông Phong
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao tạo ra hỗn loạn.
|
Bàng Thống
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 78
_Trí lực: 94
_Kỹ năng: Hôn Mê
|
Có xác suất cao khiến địch hôn mê trong 2 hiệp.
|
Từ Thứ
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 80
_Trí lực: 97
_Kỹ năng: Cạm Bẫy
|
Có xác suất cao ngăn địch hoạt động trong 1 hiệp.
|
Quốc Gia: Ngô
Tướng | Mô Tả | |
---|---|---|
Hoàng Cái
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 94
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Đằng Long
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao gây choáng
|
Trình Phổ
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 77
_Kỹ năng: Mãnh Hổ
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn
|
Cam Ninh
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 95
_Trí lực: 76
_Kỹ năng: Vô Song
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất lớn gây choáng
|
Chu Du
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 98
_Võ lực: 78
_Trí lực: 98
_Kỹ năng: Thiên Lôi
|
[Mưu lược] Lôi kích toàn bộ địch, có xác suất cao gây hỗn loạn
|
Thái Sử Tử
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 97
_Võ lực: 96
_Trí lực: 77
_Kỹ năng: Đông Phong
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất cao tạo ra hỗn loạn
|
Lục Tốn
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 79
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Hôn Mê
|
Có xác suất cao khiến địch hôn mê trong 2 hiệp
|
Lỗ Túc
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 80
_Trí lực: 97
_Kỹ năng: Cạm Bẫy
|
Có xác suất cao ngăn địch hoạt động trong 1 hiệp
|
Danh sách tướng vàng
Quốc Gia: Trung Lập
Tướng
|
Mô Tả
| |
---|---|---|
Văn Sửu
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 93
_Trí lực: 70
_Kỹ năng: Bao Vây
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, tăng 25 nộ khí cho phe mình.
|
Trương Nhậm
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 92
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
|
Hứa Tử Tướng
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 62
_Trí lực: 94
_Kỹ năng: Lạc Thạch
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
|
Tư Mã Huy
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 87
_Võ lực: 72
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Hỏa Long
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn.
|
Quản Lộ
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 88
_Võ lực: 66
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Quân Nộ
|
Tăng Pháp Công toàn bộ binh lính, tăng 45 nộ khí.
|
Bắc Đẩu
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 85
_Võ lực: 78
_Trí lực: 96
_Kỹ năng: Trọng Kích
|
[Mưu lược] Trọng kích địch, gây choáng 3 hiệp.
|
Điêu Thuyền
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 86
_Võ lực: 62
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Mị Hoặc
|
Giảm 100 nộ khí toàn bộ địch.
|
Trương Trọng Cảnh
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 69
_Võ lực: 65
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Thần Y
|
[Mưu lược] Hồi phục Binh Lực phe mình, bản thân tăng 100 nộ khí.
|
Hoàng Phủ Tung
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 92
_Trí lực: 78
_Kỹ năng: Đằng Long
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
|
Ô Diên
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 93
_Trí lực: 72
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
|
Tư Mã Chiêu
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 83
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Xưng Hùng
|
Tăng mạnh Pháp Thủ của phe mình, tăng 45 nộ khí.
|
Tư Mã Sư
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 81
_Trí lực: 93
_Kỹ năng: Ngự Bá
|
Tăng mạnh Mưu Công của phe mình, tăng 45 nộ khí.
|
Tư Mã Viêm
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 85
_Trí lực: 90
_Kỹ năng: Hỏa Vẫn
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, thiêu đốt 2 hiệp.
|
Dương Hổ
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 96
_Võ lực: 81
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Loạn Thạch
|
[Mưu lược] Gây choáng hàng sau của địch.
|
Đỗ Dự
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 82
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Dụ Địch
|
Hỗn chiến 1 hàng ngang địch.
|
Quốc Gia: Ngụy
Tướng | Mô Tả | |
---|---|---|
Đặng Ngải
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 87
_Trí lực: 89
_Kỹ năng: Phản Chiến
|
[Mưu lược] Khiến địch đào ngũ, tăng Binh Lực phe mình.
|
Giả Hủ
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 72
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Hỏa Long
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây ra sát thương lớn.
|
Hạ Hầu Uyên
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 92
_Trí lực: 76
_Kỹ năng: Tiễn Vũ
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Pháp Công 3 hiệp.
|
Từ Hoảng
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 92
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Khống Chế
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Công 1 hiệp.
|
Hứa Chử
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 94
_Trí lực: 73
_Kỹ năng: Loạn Vũ
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Thủ 1 hiệp.
|
Tào Hồng
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 91
_Trí lực: 73
_Kỹ năng: Chế Ngự
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm 50 nộ khí.
|
Hí Chí Tài
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Đầu Độc
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, liên tiếp trúng độc 2 hiệp.
|
Trương Cáp
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 93
_Trí lực: 71
_Kỹ năng: Bao Vây
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, tăng 35 nộ khí cho phe mình.
|
Trình Dục
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 73
_Trí lực: 93
_Kỹ năng: Lạc Thạch
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
|
Điển Vi
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 95
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
|
Tào Phi
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 74
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Hỏa Long
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây sát thương khá cao.
|
Mãn Sủng
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 89
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Bá Thể
|
Hàng ngang theo vị trí đứng đạt trạng thái vô địch trong 1 hiệp.
|
Chân Cơ
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 87
_Võ lực: 69
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Mị Hoặc
|
Giảm 100 nộ khí toàn bộ địch.
|
Quốc Gia: Thục
Tướng | Mô Tả | |
---|---|---|
Vương Bình
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 88
_Trí lực: 85
_Kỹ năng: Khống Chế
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Công 1 hiệp.
|
Mã Đại
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 91
_Trí lực: 77
_Kỹ năng: Tiễn Vũ
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Pháp Công 3 hiệp.
|
Nghiêm Nhan
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 91
_Trí lực: 80
_Kỹ năng: Loạn Vũ
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Thủ 1 hiệp.
|
Khương Duy
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 87
_Trí lực: 89
_Kỹ năng: Phản Chiến
|
[Mưu lược] Khiến địch đào ngũ, tăng Binh Lực phe mình.
|
Quan Hưng
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 91
_Trí lực: 73
_Kỹ năng: Chế Ngự
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm 50 nộ khí.
|
Mã Lương
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Đầu Độc
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, liên tiếp trúng độc 2 hiệp.
|
Hoàng Trung
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 93
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Bao Vây
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, tăng 35 nộ khí cho phe mình.
|
Dương Nghi
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 73
_Trí lực: 94
_Kỹ năng: Lạc Thạch
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
|
Ngụy Diên
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 94
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
|
Pháp Chính
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 95
_Võ lực: 74
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Hỏa Long
|
[Mưu lược] Tấn công toàn bộ địch, gây sát thương khá cao.
|
Đặng Chi
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 90
_Võ lực: 72
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Bá Thể
|
Hàng ngang theo vị trí đứng đạt trạng thái vô địch trong 1 hiệp.
|
Hoàng Nguyệt Anh
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy: 87
_Võ lực: 69
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Mị Hoặc
|
Giảm 100 nộ khí toàn bộ địch.
|
Quốc Gia: Ngô.
Tướng | Mô Tả | |
---|---|---|
Lục Kháng
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 92
_Võ lực: 88
_Trí lực: 85
_Kỹ năng: Khống Chế
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Công 1 hiệp.
|
Phan Chương
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy: 91
_Võ lực: 91
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Tiễn Vũ
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Pháp Công 3 hiệp.
|
Lăng Thống
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 93
_Võ lực: 93
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Loạn Vũ
|
[Chiến pháp] Tấn công toàn bộ địch, giảm Vật Thủ 1 hiệp.
|
Lữ Mông
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy: 94
_Võ lực: 88
_Trí lực: 89
_Kỹ năng: Phản Chiến
|
[Mưu lược]Khiến địch đào ngũ, tăng Binh Lực phe mình.
|
Đinh Phụng
|
_Binh Chủng: Bộ Binh
_Chỉ Huy:90
_Võ lực: 91
_Trí lực: 73
_Kỹ năng: Chế Ngự
|
[Chiến pháp]Tấn công toàn bộ địch, giảm 50 nộ khí
|
Trương Chiêu
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:91
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Đầu Độc
|
[Mưu lược]Tấn công toàn bộ địch, liên tiếp trúng độc 2 hiệp
|
Hàn Đương
|
_Binh Chủng: Cung
_Chỉ Huy:92
_Võ lực: 92
_Trí lực: 74
_Kỹ năng: Bao Vây
|
[Chiến pháp]Tấn công toàn bộ địch, tăng 35 nộ khí cho phe mình.
|
Gia Cát Cẩn
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:93
_Võ lực: 73
_Trí lực: 93
_Kỹ năng: Lạc Thạch
|
[Mưu lược]Tấn công toàn bộ địch, có xác suất gây ra choáng.
|
Chu Thái
|
_Binh Chủng: Kỵ Binh
_Chỉ Huy:94
_Võ lực: 94
_Trí lực: 75
_Kỹ năng: Thiên Kiếm
|
[Chiến pháp]Tấn công toàn bộ địch, giảm Mưu Công 3 hiệp.
|
Bộ Trắc
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:95
_Võ lực: 74
_Trí lực: 95
_Kỹ năng: Hỏa Long
|
[Mưu lược]Tấn công toàn bộ địch, gây sát thương khá cao.
|
Cố Ung
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:90
_Võ lực: 72
_Trí lực: 91
_Kỹ năng: Bá Thể
|
Hàng ngang theo vị trí đứng đạt trạng thái vô địch trong 1 hiệp.
|
Tiểu Kiều
|
_Binh Chủng: Mưu Sĩ
_Chỉ Huy:87
_Võ lực: 69
_Trí lực: 92
_Kỹ năng: Mị Hoặc
|
Giảm 100 nộ khí toàn bộ địch.
|
0 comments:
Post a Comment